Thiết bị chuyển mạch Switch Cisco N9K-C9336C-FX2-E Chính hãng
I. Giới thiệu tổng quan Thiết bị chuyển mạch Switch Cisco N9K-C9336C-FX2-E
Thiết bị chuyển mạch Cisco Nexus® 9300-FX2 Series thuộc nền tảng Cisco Nexus 9000 cố định dựa trên công nghệ Cisco Cloud Scale. Nền tảng hỗ trợ triển khai quy mô đám mây hiệu quả về chi phí, tăng số lượng điểm cuối và dịch vụ đám mây với bảo mật tốc độ dây và đo từ xa. Nền tảng được xây dựng trên kiến trúc hệ thống hiện đại được thiết kế để cung cấp hiệu suất cao và đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của các trung tâm dữ liệu có khả năng mở rộng cao và các doanh nghiệp đang phát triển.
Thiết bị chuyển mạch Cisco Nexus 9336C-FX2-E là thiết bị chuyển mạch 1RU hỗ trợ băng thông 7,2 Tbps và hơn 2,4 bpps. Bộ chuyển mạch có thể được định cấu hình để hoạt động ở dạng 1/10/25/40/50/100-Gbps hoặc các cổng quang 16, 32-Gbps cung cấp các tùy chọn linh hoạt trong một hệ số hình thức nhỏ gọn. Breakout được hỗ trợ trên tất cả các cổng.
Hình ảnh N9K-C9336C-FX2-E
II. Thông số kĩ thuật chi tiết Thiết bị chuyển mạch Switch Cisco N9K-C9336C-FX2-E
Tên sản phẩm | N9K-C9336C-FX2-E |
Hệ điều hành | NX-OS |
Routing / Switching | Layer 3 |
Quản lý | Full Managed |
Cổng kết nối | |
Downlinks | 36 x 40/100-Gbps QSFP28 ports |
Supported Speeds |
1/10/25/40/100-Gbps Ethernet Breakout supported on all ports, 1-36: 100G, 2x50G NRZ, 40G native, 4×10/25G (10G w/QSA) 1G w/QSA except ports 1-6 and 33-36 |
Port | – Management ports : 2 ports: 1 RJ-45 and 1 SFP+ – USB Ports : 1 – RS232 : 1 port |
CPU and Memory | |
CPU | 4 Core |
System Memory | 24 GB |
SSD Drive | 128 GB |
System buffer | 40 MB |
Thông số kỹ thuật ,hiệu suất phần cứng và khả năng mở rộng | |
Maximum number of Longest Prefix Match (LPM) routes | 896,000 |
Maximum number of IP host entries | 896,000 |
Maximum number of MAC address entries | 256,000 |
Maximum number of multicast routes | 128,000 |
Number of Internet Group Management Protocol (IGMP) snooping groups |
Shipping: 8000 Maximum: 32,000 |
Maximum number of Cisco Nexus 2000 Series Fabric Extenders per switch | 16 |
Maximum number of VLANs | 4096 |
Maximum number of Access Control List (ACL) entries |
Single-slice forwarding engine: 5000 ingress 2000 egress |
Number of Virtual Routing and Forwarding (VRF) instances |
Shipping: 1,000 Maximum: 16,000 |
Tính năng và tiện ích | |
Tính linh hoạt trong kiến trúc | – Giải pháp mạng do phần mềm xác định (SDN) hàng đầu trong ngành Hỗ trợ Cisco ACI – Hỗ trợ cho các loại vải VXLAN EVPN dựa trên tiêu chuẩn, bao gồm hỗ trợ đa trang web phân cấp – Kiến trúc BGP ba tầng hỗ trợ cấu trúc mạng IPv6 ngang, không chặn quy mô web – Định tuyến phân đoạn cho phép mạng chuyển tiếp các gói Multiprotocol Label Switching (MPLS) và thiết kế lưu lượng truy cập mà không cần Resource Reservation Protocol (RSVP) Traffic Engineering (TE). Nó cung cấp một giải pháp thay thế mặt phẳng điều khiển để tăng khả năng mở rộng mạng và ảo hóa. – Hỗ trợ giao thức toàn diện cho bộ giao thức định tuyến đa hướng và unicast Layer 3 (v4 / v6), bao gồm BGP, Open Shortest Path First (OSPF), Enhanced Interior Gateway Routing Protocol (EIGRP), Routing Information Protocol Version 2 (RIPv2), Protocol Independent Multicast Sparse Mode (PIM-SM), Source-Specific Multicast (SSM) và Multicast Source Discovery Protocol (MSDP) |
Khả năng lập trình mở rộng | – Tự động hóa ngày 0 thông qua Cấp nguồn tự động bật nguồn, giảm đáng kể thời gian cấp phép – Tích hợp hàng đầu trong ngành cho các ứng dụng quản lý cấu hình DevOps hàng đầu, bao gồm Ansible, Chef, Puppet, SALT, Extended Native YANG và hỗ trợ mô hình OpenConfig tiêu chuẩn ngành thông qua RESTCONF / NETCONF – Các API phổ biến cho tất cả các chức năng CLI của switch (JSON-based RPC over HTTP/HTTPs) |
Khả năng mở rộng, tính linh hoạt và bảo mật cao | – Các bảng chuyển tiếp linh hoạt hỗ trợ lên đến 1 triệu mục được chia sẻ trên các mẫu FX2. Sử dụng linh hoạt không gian TCAM cho phép định nghĩa tùy chỉnh các mẫu Access Control List (ACL). – MAC Security (MACsec) and CloudSec (VTEP-to-VTEP encryption) hỗ trợ tất cả các thiết bị Cisco Nexus 9300-FX2 |
Tính sẵn sàng cao của phần cứng và phần mềm | Công nghệ kênh cổng ảo (vPC) cung cấp phép nhân Layer 2 thông qua việc loại bỏ giao thức Spanning Tree. Nó cũng cho phép sử dụng đầy đủ băng thông phân đoạn và cấu trúc liên kết logic Layer 2 được đơn giản hóa mà không cần phải thay đổi mô hình quản lý và triển khai hiện có. |
Nguồn | |
Power supplies (Up to 2) | 750W AC, 1100W AC, 1100W DC, 1100W HVAC/HVDC** |
Typical power (AC/DC) |
337W |
Maximum power (AC/DC) | 705W |
Frequency (AC) | 50 to 60 Hz |
Input voltage (AC) | 100 to 240 V |
Thông số vật lý | |
Fans | 4 |
Airflow | Port-side intake and port-side exhaust |
Kích thước | 1.72 x 17.3 x 24.5 in. (4.4 x 43.9 x 62.3 cm) |
Trọng lượng | 18.8 lb (8.5 kg) |
MTBF | 292,740 giờ |
Môi Trường | |
Operating temperature | 32 to 104°F (0 to 40°C) |
Operating relative humidity | 5% to 95% không ngưng tụ |
III. Địa điểm phân phối chính hãng sản phẩm Switch Cisco N9K-C9336C-FX2-E
Mua sản phẩm Switch Cisco N9K-C9336C-FX2-E :
Tất cả những sản phẩm của Cisco như Switch Cisco, Router Cisco, Firewall , Module quang Cisco do ITC cung cấp trên thị trường đều cam kết chính hãng, bảo hành 01 năm toàn cầu. Kèm theo đó là dịch vụ hỗ trợ 24/7 cho khách hàng sau mua tốt nhất. Đến với ITC, bạn sẽ được trải nghiệm một dịch vụ bán hàng chuyên nghiệp, tận tình và hài lòng nhất.
Liên hệ ngay bộ phận bán hàng để được tư vấn giá tốt nhất: