Thiết bị chuyển mạch Switch Aruba 2930F 12G PoE+ 2G/2SFP+ Switch (JL693A)
I. Giới thiệu chung về thiết bị Switch Aruba 2930F 12G PoE+ 2G/2SFP+ Switch (JL693A)
Switch Aruba JL693A được tích hợp sẵn công nghệ Cloud , giúp người quản trị có thể thiết lập cấu hình Switch từ xa
Switch Aruba JL693A hỗ trợ công nghệ Stack Virtual Switching Framework (VSF) lên tới 10 switch trên 1 stack. Switch Aruba JL693A cung cấp 1 số tính năng như các cổng 1GbE hoặc 10GbE tích hợp sẵn, định tuyến PoE +, Access OSPF, nút Tunnel, QoS mạnh mẽ, định tuyến RIP và IPv6 mà không cần phải mua license
Hình ảnh thiết bị JL693A
Tính năng chính.
• Basic layer 3 Switch với Stacking VSF, định tuyến RIP, Access OSPF, ACL và QoS.
• Các công cụ quản lý bảo mật và quản lý mạng tiên tiến như Aruba Clearpass Policy Manager, Aruba Central và Aruba Airwave.
• Triền khai đơn giản với Zero Touch Provisioning và Aruba Central dựa trên nền tăng Cloud.
• Các liên kết 1GbE hoặc 10GbE tích hợp sẵn và hỗ trợ lên tới 740W PoE+
• Bảo hành Lifetime
II. Thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị JL693A
Tên sản phẩm | Aruba 2930F 12G PoE+ 2G/2SFP+ Switch (JL693A) |
Mã sản phẩm | JL693A |
Loại switch | Fixed Port |
Hệ điều hành | ArubaOS |
Routing / Switching | Layer 3 Dynamic |
Quản lý | Fully Managed |
Thông số vật lý | |
Kích thước | 10 (w) x 10 (d) x 1.73 (h) in (25.4 x 25.4 x 4.39 cm) (1U height) |
Trọng lượng | 4.85 lb (2.2kg) |
Các loại cổng | |
LAN Ports | 12 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 2 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only |
SFP Ports | 2 SFP+ 1/10GbE ports |
Console Port | 1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) serial console port |
Memory and Processor | |
Memory and Processor | Dual Core ARM Coretex A9 @ 1016 MHz, 1 GB DDR3 SDRAM; Packet buffer size: 12.38 MB, 4.5MB Ingress/7.785 Egress, 4 GB eMMC |
Mounting | |
Mounting | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); horizontal surface mounting; wall mounting. |
Hiệu suất | |
1000 Mb Latency | < 3.8 µs (64-byte packets) |
10 Gbps Latency | N/A |
Throughput | up to 41.67 Mpps |
Switching Capacity | 68 Gbps |
Routing Table Size | 2,000 IPv4, 1,000 IPv6 in hardware, 200 OSPF, 256 Static, 10,000 RIP |
MAC Address Table Size | 32,768 entries |
Đặc điểm dòng điện | |
Mô tả | DoE VI certification |
Nguồn cấp | 90 – 264 VAC, rated |
Điện áp | 1.7A |
Tần số | 50/60 Hz |
Công xuất tiêu thụ tối đa | 170 W (idle power: 20 W) |
Nhiệt độ tỏa ra | 68.2 BTU/hr |
Công suất POE | 139 W PoE+ |
Ghi chú | Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loadedPoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated. |
Quản lý | |
Management | Aruba Central, Aruba AirWave Network Management, IMC – Intelligent Management Center, command-line interface, Web browser, configuration menu, out-of-band management (serial RS-232), SNMP Manager, Telnet, RMON1, FTP |